Thứ sáu, Ngày 19/04/2024 -
Cụ thể:
STT |
Tên đơn vị hành chính, vị trí đất, loại đất |
Giá đất theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
Giá đất cụ thể (đồng/m2) |
I |
Tại thị trấn Đăk Tô |
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm |
10.000 |
1,65 |
16.500 |
2 |
Đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác |
10.000 |
1,65 |
16.500 |
II |
Tại xã Ngọc Tụ |
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm |
8.000 |
1,40 |
11.200 |
2 |
Đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác |
8.000 |
1,40 |
11.200 |
III |
Tại xã Tân Cảnh |
|
|
|
1 |
Đất ở tại nông thôn (thuộc đoạn còn lại của các đường nhánh nối Quốc lộ 14) |
110.000 |
2,73 |
303.300 |
2 |
Đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở |
16.000 |
2,00 |
32.000 |
3 |
Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm |
10.000 |
1,65 |
16.500 |
4 |
Đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác |
10.000 |
1,65 |
16.500 |
Phạm Hồng Sơn
Tin tức liên quan