Thứ 3, Ngày 17/06/2025 -
Thực hiện Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt bổ sung danh mục khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản và khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo danh mục khu vực hạn chế hoạt động khoáng sản và khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đá làm VLXD thông thường được UBND tỉnh phê duyệt có vị trí cụ thể như sau:
Điểm góc
|
Hệ tọa độ VN-2000
Kinh tuyến trục 107030’, múi chiếu 30
|
Ghi chú
|
|
X (m)
|
Y (m)
|
Khoản 2, Điều 26 Luật Khoáng sản; Khoản 1, Điều 22 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ
|
|
1
|
1.623.069
|
512.030
|
|
2
|
1.622.966
|
512.181
|
|
3
|
1.622.898
|
512.152
|
|
4
|
1.622.943
|
512.017
|
|
5
|
1.623.000
|
511.950
|
|
|
Diện tích: 02 ha.
|
|
Điểm góc
|
Hệ tọa độ VN-2000
Kinh tuyến trục 107030’, múi chiếu 30
|
Ghi chú
|
|
X (m)
|
Y (m)
|
Khoản 2, Điều 26 Luật Khoáng sản; Khoản 1, Điều 22 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ
|
|
1
|
1.622.387
|
508.998
|
|
2
|
1.622.268
|
509.216
|
|
3
|
1.622.122
|
509.152
|
|
4
|
1.622.263
|
508.880
|
|
|
Diện tích: 4,5 ha.
|
|
Tin tức liên quan
Diện tích tỉnh Kon Tum
9.690,5 km2Dân số tỉnh Kon Tum (2023)
591.266 ngườiGRDP tỉnh Kon Tum (2023)
34.539,87 tỷ VNĐ