Thứ 5, Ngày 21/11/2024 -
* Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
|
Diện tích (Km2) |
Dân số trung bình (Người) |
Mật độ dân số (Người/km2) |
TỔNG SỐ |
9677,30 | 579.914 | 60 |
- Thành phố Kon Tum |
436,01 | 177.656 | 407 |
- Huyện Đắk Glei |
1493,64 | 51259 | 34 |
- Huyện Ngọc Hồi |
839,36 | 64.968 | 77 |
- Huyện Đắk Tô |
508,70 | 51.436 | 101 |
- Huyện Kon Plông |
1371,25 | 28.163 | 21 |
- Huyện Kon Rẫy |
913,90 | 31.071 | 34 |
- Huyện Đắk Hà |
845,04 | 53.478 | 37 |
- Huyện Sa Thầy |
1431,73 | 53.478 | 37 |
- Huyện Tu Mơ Rông |
857,44 | 29.331 | 34 |
- Huyện Ia H'Drai |
980,22 | 12.962 | 13 |
* Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ 2022 |
|
Người |
||||
TỔNG SỐ |
307.603 |
289.057 |
292.944 |
315.017 |
328.674 |
Phân theo giới tính |
|||||
Nam |
158.860 |
148.726 |
151.708 |
162.960 |
169.180 |
Nữ |
148.743 |
140.331 |
141.236 |
152.057 |
159.494 |
Phân theo thành thị, nông thôn |
|||||
Thành thị |
95.779 |
94.667 |
90.857 |
98.954 |
102.118 |
Nông thôn |
211.824 |
194.390 |
202.087 |
216.063 |
226.556 |
Cơ cấu (%) |
|||||
TỔNG SỐ |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
Phân theo giới tính |
|||||
Nam |
51,64 |
51,45 |
51,79 |
51,73 |
51,47 |
Nữ |
48,36 |
48,55 |
48,21 |
48,27 |
48,53 |
Phân theo thành thị, nông thôn |
|||||
Thành thị |
31,14 |
32,75 |
31,02 |
31,41 |
31,07 |
Nông thôn |
68,86 |
67,25 |
68,98 |
68,59 |
68,93 |
(Theo Niên giám thống kê năm 2022)