Thứ 5, Ngày 21/11/2024 -

Danh sách giám định viên tư pháp năm 2024
Ngày đăng: 17/03/2024  08:05
Mặc định Cỡ chữ

STT

Họ và tên

Năm sinh

Năm bổ nhiệm

Lĩnh vực giám định

Quyết định bổ nhiệm hoặc Quyết định cấp thẻ số

Cơ quan chuyên môn quản lý lĩnh vực GĐTP

 

Ghi chú

1

Hoàng Công Hiếu

1984

2021

Giám định cơ học, súng đạn

340/QĐ-UBND;

06/7/2021

Công an tỉnh Kon Tum

Đang công tác

2

Nguyễn Trường Giang

1984

2018

Giám định đường vân

170/QĐ-UBND;

10/4/2018

Công an tỉnh Kon Tum

Đang công tác

3

Nguyễn Đắc Cảnh

1983

2020

Giám định tài liệu

113/QĐ-UBND;

26/02/2020

Công an tỉnh Kon Tum

Đang công tác

4

Phùng Văn Quế

1988

2018

Giám định hóa học

173/QĐ-UBND;

10/4/2018

Công an tỉnh Kon Tum

Đang công tác

5

Tô Thị Kim Anh

1984

2016

Giám định tài liệu

250/QĐ-UBND;

13/05/2016

Công an tỉnh Kon Tum

Đang công tác

6

Trần Trọng Tăng

1985

2018

Giám định tài liệu

171/QĐ-UBND;

10/4/2018

Công an tỉnh Kon Tum

Đang công tác

7

Tống Văn Văn

1985

2014

Giám định pháp y

328/QĐ-UBND;

18/6/2014

Công an tỉnh Kon Tum

Đang công tác

8

Đỗ Thị Thanh Huyền

1988

2014

Giám định sinh học

63/QĐ-UBND;

24/01/2014

Công an tỉnh Kon Tum

Đang công tác

9

Nguyễn Hàn Ni

1987

2015

Giám định hóa học

407/QĐ-UBND;

28/7/2015

Công an tỉnh Kon Tum

Đang công tác

10

Võ Hoàng Nam

1993

2019

Giám định kỹ thuật số và điện tử

765/QĐ-UBND;

16/10/2019

Công an tỉnh Kon Tum

Đang công tác

11

Từ Hữu Tài

1993

2022

Giám định pháp y

282/QĐ-UBND;

22/4/2022

Công an tỉnh Kon Tum

Đang công tác

12

Ninh Văn Đề

1968

2006

Giám định viên xây dựng

1535/TP-GĐTP ngày 03/01/2007 của Bộ Tư pháp

Sở Giao thông vận tải

Đang công tác

13

Võ Minh Trị

1976

2006

Giám định viên giao thông vận tải

1534/TP-GTVT ngày 03/01/2007 của Bộ Tư pháp

Sở Giao thông vận tải

Đang công tác

14

Nguyễn Minh Truyền

1978

2012

Giám định viên giao thông vận tải

43/QĐ-CT;

19/01/2012

Sở Giao thông vận tải

Đang công tác

15

Nguyễn Đức Hương

1971

2012

Giám định viên giao thông vận tải

447/QĐ-CT

Sở Giao thông vận tải

Đang công tác

16

Đỗ Lưu Tiến

1989

2018

Giám định viên giao thông vận tải

425/QĐ-UBND;

28/8/2018

Sở Giao thông vận tải

Đang công tác

17

Nguyễn Xuân Lưu

1967

2006

Giám định viên xây dựng

109/QĐ-CT

Sở Xây dựng

Đang công tác

18

Trần Thanh Khoa

1976

2006

Giám định viên xây dựng

109/QĐ-CT

Sở Xây dựng

Đang công tác

19

Hồ Thị Hồng Hạnh

1973

2016

Giám định pháp y

531/QĐ-UBND;

17/10/2016

Sở Y tế (Trung tâm Pháp y)

Đang công tác

20

Võ Minh Đức

1968

1997

Giám định pháp y

88/QĐ-UBND;

23/4/1997

Sở Y tế (Trung tâm Pháp y)

Đang công tác

21

Y Wơk Bdap

1981

2019

Giám định pháp y

89/QĐ-UBND;

18/02/2019

Sở Y tế (Trung tâm Pháp y)

Đang công tác

22

Triệu Tất Đà

1978

2013

Giám định pháp y

02/QĐ-CT;

03/01/2013

Sở Y tế (Trung tâm pháp y)

Đang công tác

23

Võ Thị Ngọc Thu

1968

2006

Giám định pháp y

365/QĐ-CT;

31/8/2006

Sở Y tế (BV Đa khoa tỉnh)

Đang công tác

24

Lê Văn Chinh

1973

2006

Giám định pháp y

365/QĐ-CT;

31/8/2006

Sở Y tế  (BV Đa khoa KV Ngọc Hồi)

Đang công tác

25

Nguyễn Duy Khánh

1965

1998

Giám định pháp y

387/QĐ-UBND;

24/10/1998

Sở Y tế (BV Đa khoa tỉnh)

Đang công tác

26

Phan Văn Nhật

1968

1997

Giám định pháp y

88/QĐ-UBND;

23/4/1997

Sở Y tế (BV Đa khoa tỉnh)

Đang công tác

27

Đinh Trọng Lượng

1981

2013

Giám định pháp y

04/QĐ-CT;

03/01/2013

Sở Y tế (TT Y tế

Sa Thầy)

Đang công tác

28

Võ Văn Thanh

1971

2014

Giám định pháp y

450/QĐ-UBND;

29/8/2014

Sở Y tế

Đang công tác

29

Trần Văn Hiền

1976

2009

Giám định pháp y

23/QĐ-CT;

19/01/2009

Sở Y tế (BV Đa khoa tỉnh)

Đang công tác

30

Đặng Văn Đào

1965

1994

Giám định pháp y

44/QĐ-UBND;

03/3/1994

Sở Y tế (BV Đa khoa KV Ngọc Hồi)

Đang công tác

31

Trịnh Thị Hà Oanh

1987

2020

Lĩnh vực báo chí

629/QĐ-UBND ngày 27/08/2020

Sở Thông tin và Truyền thông

Đang công tác

32

Chu Thị Kiều Trang

1990

2021

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

257/QĐ-UBND ngày 24/05/2021

Sở Thông tin và truyền thông

Đang công tác

33

Hồ Công Vũ

1972

2019

Lâm nghiệp

503/QĐ-UBND

28/6/2019

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

34

Đinh Phú Cường

1979

2020

Lâm nghiệp

681/QĐ-UBND

17/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

35

Nguyễn Sỹ Minh Tiến

1987

2020

Lâm nghiệp

682/QĐ-UBND

17/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

36

Vũ Đình Hậu

1986

2020

Lâm nghiệp

683/QĐ-UBND

17/9/2020

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

37

Phan Khắc Hùng

1990

2021

Lâm nghiệp

338/QĐ-UBND

29/6/2021

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

38

Lê Quang Hòa

1982

2021

Lâm nghiệp

338/QĐ-UBND

29/6/2021

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

39

Đặng Hoàng Duy

1981

2021

Lâm nghiệp

338/QĐ-UBND

29/6/2021

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

40

Đỗ Hữu Hiến

1984

2021

Lâm nghiệp

338/QĐ-UBND

29/6/2021

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

41

Nguyễn Ngọc Khanh

1982

2021

Lâm nghiệp

338/QĐ-UBND

29/6/2021

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

42

Phạm Hữu Quang

1988

2021

Lâm nghiệp

338/QĐ-UBND

29/6/2021

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

43

Hoàng Hồng Hà

1987

2021

Lâm nghiệp

338/QĐ-UBND

29/6/2021

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

44

Trịnh Cao Đảng

1985

2021

Lâm nghiệp

338/QĐ-UBND

29/6/2021

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

45

Nguyễn Gia Minh Hải

1985

2021

Lâm nghiệp

338/QĐ-UBND

29/6/2021

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

46

Nguyễn Thiện Bình

1978

2021

Lâm nghiệp

338/QĐ-UBND

29/6/2021

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

47

Ngô Tùng Cẩn

1982

2021

Lâm nghiệp

338/QĐ-UBND

29/6/2021

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

48

Đặng Tuân

1980

2021

Lâm nghiệp

338/QĐ-UBND

29/6/2021

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

49

Nguyễn Xuân Nghĩa

1980

2021

Lâm nghiệp

338/QĐ-UBND

29/6/2021

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

50

Bùi Công Thái

1984

2021

Lâm nghiệp

338/QĐ-UBND

29/6/2021

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

51

Đào Văn Đại

1979

2021

Lâm nghiệp

338/QĐ-UBND

29/6/2021

Chi cục Kiểm lâm

Đang công tác

52

Bùi Phước Cường

1963

2016

GĐTP trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng

295/QĐ-NHNN;

10/3/2016

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kon Tum

Đang công tác

53

Bùi Lê Bảo Trúc

1977

2016

GĐTP trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng

295/QĐ-NHNN;

10/3/2016

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kon Tum

Đang công tác

54

Nguyễn Văn Thuận

1966

2020

GĐTP trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng

516/QĐ-NHNN;

24/3/2020

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kon Tum

Đang công tác

55

Nguyễn Viết Hải

1979

2020

GĐTP trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng

2179/QĐ-NHNN

22/12/2020

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kon Tum

Đang công tác

56

Nguyễn Văn Hạnh

1983

2020

GĐTP trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng

2179/QĐ-NHNN

22/12/2020

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kon Tum

Đang công tác

57

Phạm Thị Phương

1986

2018

Giám định tài nguyên môi trường

440/QĐ-UBND;

14/9/2018

Sở Tài nguyên và Môi trường

Đang công tác

58

Cao Quốc Kỳ

1974

2014

Giám định viên văn hóa (Văn hóa, Thể thao, Du lịch)

91/QĐ-UBND;

26/02/2014

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

Đang công tác

59

Đào Thế Trại

1974

2014

Bảo tồn, bảo tàng

94/QĐ-UBND;

26/02/2014

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

Đang công tác

60

Phạm Văn Hân

1979

2014

Văn hóa (Nghệ thuật biểu diễn)

92/QĐ-UBND;

26/02/2014

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

Đang công tác

61

Trần Văn Lâm

1976

2014

Văn hóa

318/QĐ-UBND;

18/6/2014

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

Đang công tác

62

Nguyễn Đình Sáu

1969

2006

Giám định tài chính kế toán

Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 7 tháng 7 năm 2021 của UBND/số thẻ giám định viên tư pháp: 370041/GĐVTP/UBND

Sở Tài chính

Đang công tác

63

Trần Trọng Đức

1968

2020

Tài chính - Kế toán

668/QĐ-UBND ngày 09/09/2020

Sở Tài chính

Đang công tác

64

Trần Văn Khiêm

1972

2020

Tài chính - Kế toán

669/QĐ-UBND ngày 09/09/2020

Sở Tài chính

Đang công tác

65

Võ Chí Công

1974

2020

Tài chính - Kế toán

670/QĐ-UBND ngày 09/09/2020

Sở Tài chính

Đang công tác

66

Quách Thái Long

1980

2023

Tài chính

475/QĐ-UBND ngày 03/10/2023

Sở Tài chính

Đang công tác

 

  • Diện tích tỉnh Kon Tum

    9.690,5 km2
  • Dân số tỉnh Kon Tum (2023)

    591.266 người
  • GRDP tỉnh Kon Tum (2023)

    34.539,87 tỷ VNĐ
Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa và thể thao, Quy hoạch hệ thống du lịch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045
Theo bạn nội dung cung cấp trên cổng thông tin điện tử như thế nào?