Thứ 4, Ngày 02/04/2025 -
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Năm bổ nhiệm |
Lĩnh vực giám định |
Quyết định bổ nhiệm hoặc Quyết định cấp thẻ số |
Cơ quan chuyên môn quản lý lĩnh vực GĐTP |
Ghi chú |
1 |
Hoàng Công Hiếu |
1984 |
2021 |
Giám định cơ học, súng đạn |
340/QĐ-UBND; 06/7/2021 |
Công an tỉnh Kon Tum |
Đang công tác |
2 |
Nguyễn Trường Giang |
1984 |
2018 |
Giám định đường vân |
170/QĐ-UBND; 10/4/2018 |
Công an tỉnh Kon Tum |
Đang công tác |
3 |
Nguyễn Đắc Cảnh |
1983 |
2020 |
Giám định tài liệu |
113/QĐ-UBND; 26/02/2020 |
Công an tỉnh Kon Tum |
Đang công tác |
4 |
Phùng Văn Quế |
1988 |
2018 |
Giám định hóa học |
173/QĐ-UBND; 10/4/2018 |
Công an tỉnh Kon Tum |
Đang công tác |
5 |
Tô Thị Kim Anh |
1984 |
2016 |
Giám định tài liệu |
250/QĐ-UBND; 13/05/2016 |
Công an tỉnh Kon Tum |
Đang công tác |
6 |
Trần Trọng Tăng |
1985 |
2018 |
Giám định tài liệu |
171/QĐ-UBND; 10/4/2018 |
Công an tỉnh Kon Tum |
Đang công tác |
7 |
Tống Văn Văn |
1985 |
2014 |
Giám định pháp y |
328/QĐ-UBND; 18/6/2014 |
Công an tỉnh Kon Tum |
Đang công tác |
8 |
Đỗ Thị Thanh Huyền |
1988 |
2014 |
Giám định sinh học |
63/QĐ-UBND; 24/01/2014 |
Công an tỉnh Kon Tum |
Đang công tác |
9 |
Nguyễn Hàn Ni |
1987 |
2015 |
Giám định hóa học |
407/QĐ-UBND; 28/7/2015 |
Công an tỉnh Kon Tum |
Đang công tác |
10 |
Võ Hoàng Nam |
1993 |
2019 |
Giám định kỹ thuật số và điện tử |
765/QĐ-UBND; 16/10/2019 |
Công an tỉnh Kon Tum |
Đang công tác |
11 |
Từ Hữu Tài |
1993 |
2022 |
Giám định pháp y |
282/QĐ-UBND; 22/4/2022 |
Công an tỉnh Kon Tum |
Đang công tác |
12 |
Ninh Văn Đề |
1968 |
2006 |
Giám định viên xây dựng |
1535/TP-GĐTP ngày 03/01/2007 của Bộ Tư pháp |
Sở Giao thông vận tải |
Đang công tác |
13 |
Võ Minh Trị |
1976 |
2006 |
Giám định viên giao thông vận tải |
1534/TP-GTVT ngày 03/01/2007 của Bộ Tư pháp |
Sở Giao thông vận tải |
Đang công tác |
14 |
Nguyễn Minh Truyền |
1978 |
2012 |
Giám định viên giao thông vận tải |
43/QĐ-CT; 19/01/2012 |
Sở Giao thông vận tải |
Đang công tác |
15 |
Nguyễn Đức Hương |
1971 |
2012 |
Giám định viên giao thông vận tải |
447/QĐ-CT |
Sở Giao thông vận tải |
Đang công tác |
16 |
Đỗ Lưu Tiến |
1989 |
2018 |
Giám định viên giao thông vận tải |
425/QĐ-UBND; 28/8/2018 |
Sở Giao thông vận tải |
Đang công tác |
17 |
Nguyễn Xuân Lưu |
1967 |
2006 |
Giám định viên xây dựng |
109/QĐ-CT |
Sở Xây dựng |
Đang công tác |
18 |
Trần Thanh Khoa |
1976 |
2006 |
Giám định viên xây dựng |
109/QĐ-CT |
Sở Xây dựng |
Đang công tác |
19 |
Hồ Thị Hồng Hạnh |
1973 |
2016 |
Giám định pháp y |
531/QĐ-UBND; 17/10/2016 |
Sở Y tế (Trung tâm Pháp y) |
Đang công tác |
20 |
Võ Minh Đức |
1968 |
1997 |
Giám định pháp y |
88/QĐ-UBND; 23/4/1997 |
Sở Y tế (Trung tâm Pháp y) |
Đang công tác |
21 |
Y Wơk Bdap |
1981 |
2019 |
Giám định pháp y |
89/QĐ-UBND; 18/02/2019 |
Sở Y tế (Trung tâm Pháp y) |
Đang công tác |
22 |
Triệu Tất Đà |
1978 |
2013 |
Giám định pháp y |
02/QĐ-CT; 03/01/2013 |
Sở Y tế (Trung tâm pháp y) |
Đang công tác |
23 |
Võ Thị Ngọc Thu |
1968 |
2006 |
Giám định pháp y |
365/QĐ-CT; 31/8/2006 |
Sở Y tế (BV Đa khoa tỉnh) |
Đang công tác |
24 |
Lê Văn Chinh |
1973 |
2006 |
Giám định pháp y |
365/QĐ-CT; 31/8/2006 |
Sở Y tế (BV Đa khoa KV Ngọc Hồi) |
Đang công tác |
25 |
Nguyễn Duy Khánh |
1965 |
1998 |
Giám định pháp y |
387/QĐ-UBND; 24/10/1998 |
Sở Y tế (BV Đa khoa tỉnh) |
Đang công tác |
26 |
Phan Văn Nhật |
1968 |
1997 |
Giám định pháp y |
88/QĐ-UBND; 23/4/1997 |
Sở Y tế (BV Đa khoa tỉnh) |
Đang công tác |
27 |
Đinh Trọng Lượng |
1981 |
2013 |
Giám định pháp y |
04/QĐ-CT; 03/01/2013 |
Sở Y tế (TT Y tế Sa Thầy) |
Đang công tác |
28 |
Võ Văn Thanh |
1971 |
2014 |
Giám định pháp y |
450/QĐ-UBND; 29/8/2014 |
Sở Y tế |
Đang công tác |
29 |
Trần Văn Hiền |
1976 |
2009 |
Giám định pháp y |
23/QĐ-CT; 19/01/2009 |
Sở Y tế (BV Đa khoa tỉnh) |
Đang công tác |
30 |
Đặng Văn Đào |
1965 |
1994 |
Giám định pháp y |
44/QĐ-UBND; 03/3/1994 |
Sở Y tế (BV Đa khoa KV Ngọc Hồi) |
Đang công tác |
31 |
Trịnh Thị Hà Oanh |
1987 |
2020 |
Lĩnh vực báo chí |
629/QĐ-UBND ngày 27/08/2020 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Đang công tác |
32 |
Chu Thị Kiều Trang |
1990 |
2021 |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
257/QĐ-UBND ngày 24/05/2021 |
Sở Thông tin và truyền thông |
Đang công tác |
33 |
Hồ Công Vũ |
1972 |
2019 |
Lâm nghiệp |
503/QĐ-UBND 28/6/2019 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
34 |
Đinh Phú Cường |
1979 |
2020 |
Lâm nghiệp |
681/QĐ-UBND 17/9/2020 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
35 |
Nguyễn Sỹ Minh Tiến |
1987 |
2020 |
Lâm nghiệp |
682/QĐ-UBND 17/9/2020 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
36 |
Vũ Đình Hậu |
1986 |
2020 |
Lâm nghiệp |
683/QĐ-UBND 17/9/2020 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
37 |
Phan Khắc Hùng |
1990 |
2021 |
Lâm nghiệp |
338/QĐ-UBND 29/6/2021 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
38 |
Lê Quang Hòa |
1982 |
2021 |
Lâm nghiệp |
338/QĐ-UBND 29/6/2021 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
39 |
Đặng Hoàng Duy |
1981 |
2021 |
Lâm nghiệp |
338/QĐ-UBND 29/6/2021 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
40 |
Đỗ Hữu Hiến |
1984 |
2021 |
Lâm nghiệp |
338/QĐ-UBND 29/6/2021 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
41 |
Nguyễn Ngọc Khanh |
1982 |
2021 |
Lâm nghiệp |
338/QĐ-UBND 29/6/2021 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
42 |
Phạm Hữu Quang |
1988 |
2021 |
Lâm nghiệp |
338/QĐ-UBND 29/6/2021 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
43 |
Hoàng Hồng Hà |
1987 |
2021 |
Lâm nghiệp |
338/QĐ-UBND 29/6/2021 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
44 |
Trịnh Cao Đảng |
1985 |
2021 |
Lâm nghiệp |
338/QĐ-UBND 29/6/2021 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
45 |
Nguyễn Gia Minh Hải |
1985 |
2021 |
Lâm nghiệp |
338/QĐ-UBND 29/6/2021 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
46 |
Nguyễn Thiện Bình |
1978 |
2021 |
Lâm nghiệp |
338/QĐ-UBND 29/6/2021 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
47 |
Ngô Tùng Cẩn |
1982 |
2021 |
Lâm nghiệp |
338/QĐ-UBND 29/6/2021 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
48 |
Đặng Tuân |
1980 |
2021 |
Lâm nghiệp |
338/QĐ-UBND 29/6/2021 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
49 |
Nguyễn Xuân Nghĩa |
1980 |
2021 |
Lâm nghiệp |
338/QĐ-UBND 29/6/2021 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
50 |
Bùi Công Thái |
1984 |
2021 |
Lâm nghiệp |
338/QĐ-UBND 29/6/2021 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
51 |
Đào Văn Đại |
1979 |
2021 |
Lâm nghiệp |
338/QĐ-UBND 29/6/2021 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đang công tác |
52 |
Bùi Phước Cường |
1963 |
2016 |
GĐTP trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
295/QĐ-NHNN; 10/3/2016 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kon Tum |
Đang công tác |
53 |
Bùi Lê Bảo Trúc |
1977 |
2016 |
GĐTP trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
295/QĐ-NHNN; 10/3/2016 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kon Tum |
Đang công tác |
54 |
Nguyễn Văn Thuận |
1966 |
2020 |
GĐTP trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
516/QĐ-NHNN; 24/3/2020 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kon Tum |
Đang công tác |
55 |
Nguyễn Viết Hải |
1979 |
2020 |
GĐTP trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
2179/QĐ-NHNN 22/12/2020 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kon Tum |
Đang công tác |
56 |
Nguyễn Văn Hạnh |
1983 |
2020 |
GĐTP trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng |
2179/QĐ-NHNN 22/12/2020 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Kon Tum |
Đang công tác |
57 |
Phạm Thị Phương |
1986 |
2018 |
Giám định tài nguyên môi trường |
440/QĐ-UBND; 14/9/2018 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đang công tác |
58 |
Cao Quốc Kỳ |
1974 |
2014 |
Giám định viên văn hóa (Văn hóa, Thể thao, Du lịch) |
91/QĐ-UBND; 26/02/2014 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Đang công tác |
59 |
Đào Thế Trại |
1974 |
2014 |
Bảo tồn, bảo tàng |
94/QĐ-UBND; 26/02/2014 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Đang công tác |
60 |
Phạm Văn Hân |
1979 |
2014 |
Văn hóa (Nghệ thuật biểu diễn) |
92/QĐ-UBND; 26/02/2014 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Đang công tác |
61 |
Trần Văn Lâm |
1976 |
2014 |
Văn hóa |
318/QĐ-UBND; 18/6/2014 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Đang công tác |
62 |
Nguyễn Đình Sáu |
1969 |
2006 |
Giám định tài chính kế toán |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 7 tháng 7 năm 2021 của UBND/số thẻ giám định viên tư pháp: 370041/GĐVTP/UBND |
Sở Tài chính |
Đang công tác |
63 |
Trần Trọng Đức |
1968 |
2020 |
Tài chính - Kế toán |
668/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
Sở Tài chính |
Đang công tác |
64 |
Trần Văn Khiêm |
1972 |
2020 |
Tài chính - Kế toán |
669/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
Sở Tài chính |
Đang công tác |
65 |
Võ Chí Công |
1974 |
2020 |
Tài chính - Kế toán |
670/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 |
Sở Tài chính |
Đang công tác |
66 |
Quách Thái Long |
1980 |
2023 |
Tài chính |
475/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 |
Sở Tài chính |
Đang công tác |
Diện tích tỉnh Kon Tum
9.690,5 km2Dân số tỉnh Kon Tum (2023)
591.266 ngườiGRDP tỉnh Kon Tum (2023)
34.539,87 tỷ VNĐ