Thứ hai, Ngày 19/05/2025 -
Ngày 08 tháng 04 năm 2013, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư 09/2013/TT-BTTTT ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử.
STT
|
Tên sản phẩm
|
|||
1
|
|
|
|
Sản phẩm phần mềm
|
|
1
|
|
|
Nhóm phần mềm hệ thống
(System Software)
|
|
|
1
|
|
Hệ điều hành
(Operating System Software)
|
|
01
|
Hệ điều hành máy chủ
(Server operating system software)
|
||
02
|
Hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn
(Desktop/client operating system software)
|
|||
03
|
Hệ điều hành dùng cho thiết bị di động cầm tay
(Operating system software for portable devices)
|
|||
04
|
Hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác
(Other operating system software)
|
|||
2
|
|
Phần mềm mạng
(Network Software)
|
||
|
01
|
Phần mềm quản trị mạng
(Network management software)
|
||
02
|
Phần mềm an ninh, mã hóa trên mạng
(Security and encription software)
|
|||
03
|
Phần mềm máy chủ dịch vụ
(Server software)
|
|||
04
|
Phần mềm trung gian
(Middleware)
|
|||
05
|
Phần mềm mạng khác
(Other network software)
|
|||
3
|
|
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu
(Database Management Software)
|
||
|
01
|
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ
|
||
02
|
Phần nềm quản trị cơ sở dữ liệu máy khách
|
|||
4
|
|
Phần mềm nhúng
(Embedded software)
|
||
5
|
|
Phần mềm hệ thống khác
(Other system software)
|
||
2
|
|
|
Nhóm phần mềm ứng dụng
(Application Software)
|
|
|
1
|
|
Phần mềm ứng dụng cơ bản
(General Business Productivity Applications)
|
|
|
01
|
Phần mềm xử lý văn bản
(Word processor)
|
||
02
|
Phần mềm bảng tính
(Spreadsheet)
|
|||
03
|
Phần mềm ứng dụng đồ họa
(Graphics application)
|
|||
04
|
Phần mềm trình diễn
(Presentation application)
|
|||
05
|
Phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển
(Search engine, reference application and dictionary)
|
|||
06
|
Phần mềm ứng dụng cơ bản khác
(Other General Business Productivity Application)
|
|||
2
|
|
Phần mềm ứng dụng đa ngành
(Cross-Industry Application Software)
|
||
|
01
|
Phần mềm quản lý nguồn lực doanh nghiệp
(Enterprise Resource Planning - ERP)
|
||
02
|
Phần mềm Cổng thông tin điện tử
|
|||
03
|
Phần mềm kế toán
(Accounting software)
|
|||
04
|
Phần mềm quản trị dự án
(Project management software)
|
|||
05
|
Phần mềm quản lý nhân sự, chấm công
(Human resource management software)
|
|||
06
|
Phần mềm quản lý tài sản, kho
(Warehouse management)
|
|||
07
|
Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng
(Customer relations management software)
|
|||
08
|
Phần mềm quản trị, xử lý thông tin cho website
(Website management software)
|
|||
09
|
Phần mềm ứng dụng đa ngành khác
(Other-Cross-Industry Application Software)
|
|||
3
|
|
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành
(Vertical Market Application Software)
|
||
|
01
|
Phần mềm ứng dụng trong cơ quan nhà nước (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm dịch vụ công trực tuyến, phần mềm một cửa điện tử, phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc, …)
|
||
02
|
Phần mềm chuyên ngành Giáo dục đào tạo (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm dạy học, phần mềm quản lý đào tạo, phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học, …)
|
|||
03
|
Phần mềm chuyên ngành Y tế (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm quản lý nghiệp vụ bệnh viện, phần mềm quản lý y tế dự phòng, …)
|
|||
04
|
Phần mềm chuyên ngành Tài chính, Ngân hàng (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm quản lý tài chính, phần mềm quản trị ngân hàng, phần mềm ngân hàng lõi …)
|
|||
05
|
Phần mềm chuyên ngành Xây dựng (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm hỗ trợ thiết kế, phần mềm quản lý quy hoạch, phần mềm quản lý thi công xây dựng …)
|
|||
06
|
Phần mềm chuyên ngành Giao thông vận tải (bao gồm các loại phần mềm như: quản lý giám sát giao thông, phần mềm thu thập dữ liệu giao thông, phần mềm điều khiển tín hiệu giao thông …)
|
|||
07
|
Phần mềm chuyên ngành Truyền thông, đa phương tiện (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm hội nghị, truyền hình trực tuyến, phần mềm xử lý ảnh, …)
|
|||
08
|
Phần mềm chuyên ngành Điện tử - Viễn thông - CNTT (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm tính cước, phần mềm phân phối, điều khiển trung tâm cuộc gọi …)
|
|||
09
|
Phần mềm chuyên ngành khác
|
|||
4
|
|
Phần mềm ứng dụng cho cá nhân, gia đình
(Home Use Applications)
|
||
|
01
|
Phần mềm giải trí điện tử
(Entertainment software)
|
||
02
|
Phần mềm giáo dục
(Home education software)
|
|||
03
|
Phần mềm ứng dụng cho cá nhân, gia đình khác
(Other home use applications)
|
|||
5
|
|
Phần mềm ứng dụng khác
|
||
3
|
|
|
Nhóm phần mềm công cụ
|
|
|
1
|
|
Phần mềm ngôn ngữ lập trình
|
|
2
|
|
Phần mềm công cụ kiểm thử phần mềm
|
||
3
|
|
Phần mềm công cụ chương trình biên dịch
|
||
4
|
|
Phần mềm công cụ hỗ trợ chương trình phát triển phần mềm
|
||
5
|
|
Phần mềm công cụ khác
|
||
4
|
|
|
Nhóm phần mềm tiện ích
|
|
|
1
|
|
Phần mềm quản trị, quản trị từ xa
|
|
2
|
|
Phần mềm sao lưu, phục hồi dữ liệu
|
||
3
|
|
Phần mềm quản lý, hiển thị file
|
||
4
|
|
Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ liệu số
|
||
5
|
|
Phần mềm an toàn thông tin, bảo mật và chống virus
|
||
6
|
|
Phần mềm tiện ích khác
|
||
|
5
|
|
|
Loại khác
|
STT
|
Tên sản phẩm
|
|||
2
|
|
|
|
Sản phẩm phần cứng, điện tử
|
|
1
|
|
|
Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi
|
|
1
|
|
Máy xử lý dữ liệu tự động; máy tính và các loại máy ghi, máy in, sao và hiển thị dữ liệu; máy tính tiền và các loại máy tương tự
|
|
|
01
|
Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)
|
||
02
|
Máy tính cá nhân để bàn (Desktop), máy chủ (Server)
|
|||
03
|
Máy tính xách tay, kể cả notebook, subnotebook, netbook và ultrabook
|
|||
04
|
Máy tính bảng (tablet)
|
|||
05
|
Máy tính tiền
|
|||
06
|
Máy kế toán
|
|||
07
|
Máy đọc sách (e-reader)
|
|||
08
|
Máy đọc mã vạch
|
|||
09
|
Loại khác
|
|||
2
|
|
Máy in, máy photocopy, máy fax và các loại máy khác
|
||
|
01
|
Máy in offset, in cuộn
|
||
02
|
Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng
|
|||
03
|
Máy in offset khác
|
|||
04
|
Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm
|
|||
05
|
Máy in nổi bằng khuôn mềm
|
|||
06
|
Máy in laser
|
|||
07
|
Máy in kim
|
|||
08
|
Máy in phun
|
|||
09
|
Máy photocopy đơn và đa chức năng (đen trắng hoặc màu)
|
|||
10
|
Máy fax
|
|||
11
|
Máy quét (scanner), máy đọc ký tự quang học
|
|||
12
|
Máy phơi bản tự động
|
|||
13
|
Máy ghi bản in CTP
|
|||
14
|
Loại khác
|
|||
3
|
|
Các thiết bị hiển thị dữ liệu, bộ lưu trữ
|
||
|
01
|
Ổ đĩa mềm
|
||
02
|
Ổ đĩa cứng
|
|||
03
|
Ổ băng
|
|||
04
|
Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, CD (có và không có tính năng ghi)
|
|||
05
|
Màn hình CRT, LCD, LED, OLED
|
|||
06
|
Loại khác
|
|||
4
|
|
Các thiết bị nhập dữ liệu
|
||
|
01
|
Bàn phím máy tính
|
||
02
|
Chuột
|
|||
03
|
Card âm thanh và Card hình ảnh
|
|||
04
|
Loại khác
|
|||
2
|
|
|
Nhóm sản phẩm điện tử nghe nhìn
|
|
|
1
|
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền
|
|
|
01
|
Máy nghe nhạc số
|
||
02
|
Micro
|
|||
03
|
Loa
|
|||
04
|
Thiết bị khuyếch đại âm tần
|
|||
05
|
Bộ tăng âm điện
|
|||
06
|
Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh
|
|||
07
|
Thiết bị ghi, tái tạo hình ảnh (Video)
|
|||
08
|
Máy quay phim số, chụp hình số
|
|||
09
|
Máy thu sóng vô tuyến (Radio)
|
|||
10
|
Máy chiếu (Projector)
|
|||
11
|
Thiết bị truyền hình cáp
|
|||
12
|
Loại khác
|
|||
2
|
|
Loại khác
|
||
3
|
|
|
Nhóm sản phẩm thiết bị điện tử gia dụng
|
|
|
1
|
|
Tủ lạnh và Máy làm lạnh
|
|
2
|
|
Máy giặt
|
||
3
|
|
Lò vi sóng
|
||
4
|
|
Máy hút bụi
|
||
5
|
|
Thiết bị điều hòa không khí
|
||
6
|
|
Máy hút ẩm
|
||
7
|
|
Loại khác
|
||
4
|
|
|
Thiết bị điện tử chuyên dùng
|
|
|
1
|
|
Thiết bị điện tử ngành y tế
|
|
|
01
|
Kính hiển vi điện tử
|
||
02
|
Máy xét nghiệm
|
|||
03
|
Máy siêu âm
|
|||
04
|
Máy chụp X-quang
|
|||
05
|
Máy chụp ảnh điện tử
|
|||
06
|
Máy chụp cắt lớp
|
|||
07
|
Máy đo điện sinh lý
|
|||
08
|
Loại khác
|
|||
2
|
|
Thiết bị điện tử ngành giao thông và xây dựng
|
||
3
|
|
Thiết bị điện tử ngành tự động hóa
|
||
4
|
|
Thiết bị điện tử ngành sinh học
|
||
5
|
|
Thiết bị điện tử ngành địa chất và môi trường
|
||
6
|
|
Thiết bị điện tử dùng ngành điện tử
|
||
7
|
|
Loại khác
|
||
5
|
|
|
Nhóm sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông, điện tử đa phương tiện
|
|
|
1
|
|
Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thông
|
|
|
01
|
Tổng đài
|
||
02
|
Thiết bị truyền dẫn
|
|||
03
|
Thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện
|
|||
04
|
Thiết bị rađa
|
|||
06
|
Thiết bị viba
|
|||
07
|
Thiết bị trạm gốc
|
|||
08
|
Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu
|
|||
09
|
Thiết bị khuếch đại công suất
|
|||
10
|
Loại khác
|
|||
2
|
|
Điện thoại, kể cả điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác
|
||
|
01
|
Điện thoại di động
|
||
02
|
Điện thoại hữu tuyến
|
|||
03
|
Điện thoại di động vệ tinh
|
|||
04
|
Điện thoại thuê bao kéo dài
|
|||
05
|
Điện thoại sử dụng giao thức Internet
|
|||
06
|
Loại khác
|
|||
3
|
|
Các thiết bị mạng truyền dẫn
|
||
|
01
|
Bộ định tuyến (Router)
|
||
02
|
Bộ chuyển mạch (Switch)
|
|||
03
|
Bộ phân phối (Hub)
|
|||
04
|
Bộ lặp (Repeater)
|
|||
05
|
Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access Switch)
|
|||
06
|
Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, …
|
|||
07
|
Thiết bị cổng, Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng
|
|||
08
|
Các thiết bị mạng truyền dẫn khác
|
|||
4
|
|
Loại khác
|
||
6
|
|
|
Phụ tùng và linh kiện phần cứng, điện tử
|
|
|
1
|
|
Bộ phận, phụ tùng của các nhóm sản phẩm phần cứng, điện tử thuộc nhóm từ 2.1 đến 2.5 Phụ lục này
|
|
2
|
|
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điện
|
||
|
01
|
Tụ điện
|
||
02
|
Điện trở
|
|||
03
|
Cuộn cảm
|
|||
04
|
Đèn đi ốt điện tử (LED)
|
|||
05
|
Các thiết bị bán dẫn
|
|||
06
|
Mạch in
|
|||
07
|
Mạch điện tử tích hợp
|
|||
08
|
Cáp đồng, cáp quang
|
|||
3
|
|
Loại khác
|
||
7
|
|
|
Loại khác
|
Tin tức liên quan
Diện tích tỉnh Kon Tum
9.690,5 km2Dân số tỉnh Kon Tum (2023)
591.266 ngườiGRDP tỉnh Kon Tum (2023)
34.539,87 tỷ VNĐ