Thứ hai, Ngày 19/05/2025 -

Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử
Ngày đăng: 16/04/2013  09:10
Mặc định Cỡ chữ

Ngày 08 tháng 04 năm 2013, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư 09/2013/TT-BTTTT ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử.

Danh mục được xây dựng nhằm hình thành hệ thống sản phẩm chuyên ngành công nghiệp phần mềm và công nghiệp phần cứng, điện tử phục vụ cho việc đăng ký kinh doanh; hoạt động đầu tư; áp dụng các chính sách thuế; chính sách ưu đãi; quản lý xuất nhập khẩu; quản lý chất lượng và các hoạt động khác liên quan tới sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử. Căn cứ vào tình hình phát triển thị trường và chính sách phát triển công nghệ thông tin trong từng thời kỳ, Bộ Thông tin và Truyền thông điều chỉnh Danh mục cho phù hợp với yêu cầu quản lý. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 5 năm 2013.
 
Danh mục phần mềm:

STT
Tên sản phẩm
1
 
 
 
Sản phẩm phần mềm
 
1
 
 
Nhóm phần mềm hệ thống
(System Software)
 
 
1
 
Hệ điều hành
(Operating System Software)
 
01
Hệ điều hành máy chủ
(Server operating system software)
02
Hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn
(Desktop/client operating system software)
03
Hệ điều hành dùng cho thiết bị di động cầm tay
(Operating system software for portable devices)
04
Hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác
(Other operating system software)
2
 
Phần mềm mạng
(Network Software)
 
01
Phần mềm quản trị mạng
(Network management software)
02
Phần mềm an ninh, mã hóa trên mạng
(Security and encription software)
03
Phần mềm máy chủ dịch vụ
(Server software)
04
Phần mềm trung gian
(Middleware)
05
Phần mềm mạng khác
(Other network software)
3
 
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu
(Database Management Software)
 
01
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ
02
Phần nềm quản trị cơ sở dữ liệu máy khách
4
 
Phần mềm nhúng
(Embedded software)
5
 
Phần mềm hệ thống khác
(Other system software)
2
 
 
Nhóm phần mềm ứng dụng
(Application Software)
 
1
 
Phần mềm ứng dụng cơ bản
(General Business Productivity Applications)
 
01
Phần mềm xử lý văn bản
(Word processor)
02
Phần mềm bảng tính
(Spreadsheet)
03
Phần mềm ứng dụng đồ họa
(Graphics application)
04
Phần mềm trình diễn
(Presentation application)
05
Phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển
(Search engine, reference application and dictionary)
06
Phần mềm ứng dụng cơ bản khác
(Other General Business Productivity Application)
2
 
Phần mềm ứng dụng đa ngành
(Cross-Industry Application Software)
 
01
Phần mềm quản lý nguồn lực doanh nghiệp
(Enterprise Resource Planning - ERP)
02
Phần mềm Cổng thông tin điện tử
03
Phần mềm kế toán
(Accounting software)
04
Phần mềm quản trị dự án
(Project management software)
05
Phần mềm quản lý nhân sự, chấm công
(Human resource management software)
06
Phần mềm quản lý tài sản, kho
(Warehouse management)
07
Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng
(Customer relations management software)
08
Phần mềm quản trị, xử lý thông tin cho website
(Website management software)
09
Phần mềm ứng dụng đa ngành khác
(Other-Cross-Industry Application Software)
3
 
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành
(Vertical Market Application Software)
 
01
Phần mềm ứng dụng trong cơ quan nhà nước (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm dịch vụ công trực tuyến, phần mềm một cửa điện tử, phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc, …)
02
Phần mềm chuyên ngành Giáo dục đào tạo (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm dạy học, phần mềm quản lý đào tạo, phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học, …)
03
Phần mềm chuyên ngành Y tế (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm quản lý nghiệp vụ bệnh viện, phần mềm quản lý y tế dự phòng, …)
04
Phần mềm chuyên ngành Tài chính, Ngân hàng (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm quản lý tài chính, phần mềm quản trị ngân hàng, phần mềm ngân hàng lõi …)
05
Phần mềm chuyên ngành Xây dựng (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm hỗ trợ thiết kế, phần mềm quản lý quy hoạch, phần mềm quản lý thi công xây dựng …)
06
Phần mềm chuyên ngành Giao thông vận tải (bao gồm các loại phần mềm như: quản lý giám sát giao thông, phần mềm thu thập dữ liệu giao thông, phần mềm điều khiển tín hiệu giao thông …)
07
Phần mềm chuyên ngành Truyền thông, đa phương tiện (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm hội nghị, truyền hình trực tuyến, phần mềm xử lý ảnh, …)
08
Phần mềm chuyên ngành Điện tử - Viễn thông - CNTT (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm tính cước, phần mềm phân phối, điều khiển trung tâm cuộc gọi …)
09
Phần mềm chuyên ngành khác
4
 
Phần mềm ứng dụng cho cá nhân, gia đình
(Home Use Applications)
 
01
Phần mềm giải trí điện tử
(Entertainment software)
02
Phần mềm giáo dục
(Home education software)
03
Phần mềm ứng dụng cho cá nhân, gia đình khác
(Other home use applications)
5
 
Phần mềm ứng dụng khác
3
 
 
Nhóm phần mềm công cụ
 
1
 
Phần mềm ngôn ngữ lập trình
2
 
Phần mềm công cụ kiểm thử phần mềm
3
 
Phần mềm công cụ chương trình biên dịch
4
 
Phần mềm công cụ hỗ trợ chương trình phát triển phần mềm
5
 
Phần mềm công cụ khác
4
 
 
Nhóm phần mềm tiện ích
 
1
 
Phần mềm quản trị, quản trị từ xa
2
 
Phần mềm sao lưu, phục hồi dữ liệu
3
 
Phần mềm quản lý, hiển thị file
4
 
Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ liệu số
5
 
Phần mềm an toàn thông tin, bảo mật và chống virus
6
 
Phần mềm tiện ích khác
 
5
 
 
Loại khác

 Danh mục sản phẩm phần cứng, điện tử

STT
Tên sản phẩm
2
 
 
 
Sản phẩm phần cứng, điện tử
 
1
 
 
Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị ngoại vi
 
1
 
Máy xử lý dữ liệu tự động; máy tính và các loại máy ghi, máy in, sao và hiển thị dữ liệu; máy tính tiền và các loại máy tương tự
 
01
Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)
02
Máy tính cá nhân để bàn (Desktop), máy chủ (Server)
03
Máy tính xách tay, kể cả notebook, subnotebook, netbook và ultrabook
04
Máy tính bảng (tablet)
05
Máy tính tiền
06
Máy kế toán
07
Máy đọc sách (e-reader)
08
Máy đọc mã vạch
09
Loại khác
2
 
Máy in, máy photocopy, máy fax và các loại máy khác
 
01
Máy in offset, in cuộn
02
Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng
03
Máy in offset khác
04
Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm
05
Máy in nổi bằng khuôn mềm
06
Máy in laser
07
Máy in kim
08
Máy in phun
09
Máy photocopy đơn và đa chức năng (đen trắng hoặc màu)
10
Máy fax
11
Máy quét (scanner), máy đọc ký tự quang học
12
Máy phơi bản tự động
13
Máy ghi bản in CTP
14
Loại khác
3
 
Các thiết bị hiển thị dữ liệu, bộ lưu trữ
 
01
Ổ đĩa mềm
02
Ổ đĩa cứng
03
Ổ băng
04
Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, CD (có và không có tính năng ghi)
05
Màn hình CRT, LCD, LED, OLED
06
Loại khác
4
 
Các thiết bị nhập dữ liệu
 
01
Bàn phím máy tính
02
Chuột
03
Card âm thanh và Card hình ảnh
04
Loại khác
2
 
 
Nhóm sản phẩm điện tử nghe nhìn
 
1
 
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền
 
01
Máy nghe nhạc số
02
Micro
03
Loa
04
Thiết bị khuyếch đại âm tần
05
Bộ tăng âm điện
06
Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh
07
Thiết bị ghi, tái tạo hình ảnh (Video)
08
Máy quay phim số, chụp hình số
09
Máy thu sóng vô tuyến (Radio)
10
Máy chiếu (Projector)
11
Thiết bị truyền hình cáp
12
Loại khác
2
 
Loại khác
3
 
 
Nhóm sản phẩm thiết bị điện tử gia dụng
 
1
 
Tủ lạnh và Máy làm lạnh
2
 
Máy giặt
3
 
Lò vi sóng
4
 
Máy hút bụi
5
 
Thiết bị điều hòa không khí
6
 
Máy hút ẩm
7
 
Loại khác
4
 
 
Thiết bị điện tử chuyên dùng
 
1
 
Thiết bị điện tử ngành y tế
 
01
Kính hiển vi điện tử
02
Máy xét nghiệm
03
Máy siêu âm
04
Máy chụp X-quang
05
Máy chụp ảnh điện tử
06
Máy chụp cắt lớp
07
Máy đo điện sinh lý
08
Loại khác
2
 
Thiết bị điện tử ngành giao thông và xây dựng
3
 
Thiết bị điện tử ngành tự động hóa
4
 
Thiết bị điện tử ngành sinh học
5
 
Thiết bị điện tử ngành địa chất và môi trường
6
 
Thiết bị điện tử dùng ngành điện tử
7
 
Loại khác
5
 
 
Nhóm sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông, điện tử đa phương tiện
 
1
 
Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, viễn thông
 
01
Tổng đài
02
Thiết bị truyền dẫn
03
Thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện
04
Thiết bị rađa
06
Thiết bị viba
07
Thiết bị trạm gốc
08
Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu
09
Thiết bị khuếch đại công suất
10
Loại khác
2
 
Điện thoại, kể cả điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác
 
01
Điện thoại di động
02
Điện thoại hữu tuyến
03
Điện thoại di động vệ tinh
04
Điện thoại thuê bao kéo dài
05
Điện thoại sử dụng giao thức Internet
06
Loại khác
3
 
Các thiết bị mạng truyền dẫn
 
01
Bộ định tuyến (Router)
02
Bộ chuyển mạch (Switch)
03
Bộ phân phối (Hub)
04
Bộ lặp (Repeater)
05
Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access Switch)
06
Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, …
07
Thiết bị cổng, Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng
08
Các thiết bị mạng truyền dẫn khác
4
 
Loại khác
6
 
 
Phụ tùng và linh kiện phần cứng, điện tử
 
1
 
Bộ phận, phụ tùng của các nhóm sản phẩm phần cứng, điện tử thuộc nhóm từ 2.1 đến 2.5 Phụ lục này
2
 
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử và dây cáp điện
 
01
Tụ điện
02
Điện trở
03
Cuộn cảm
04
Đèn đi ốt điện tử (LED)
05
Các thiết bị bán dẫn
06
Mạch in
07
Mạch điện tử tích hợp
08
Cáp đồng, cáp quang
3
 
Loại khác
7
 
 
Loại khác

Mỹ Phương
  • Diện tích tỉnh Kon Tum

    9.690,5 km2
  • Dân số tỉnh Kon Tum (2023)

    591.266 người
  • GRDP tỉnh Kon Tum (2023)

    34.539,87 tỷ VNĐ
Lễ kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng tỉnh Kon Tum
Theo bạn nội dung cung cấp trên cổng thông tin điện tử như thế nào?