Thứ 4, Ngày 11/06/2025 -

Hủy bỏ tiêu chuẩn ngành về điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin
Ngày đăng: 16/04/2012  08:37
Mặc định Cỡ chữ
Ngày 06/12/2011 Bộ Thông tin và Truyền thông đã ký ban hành Thông tư số 35/2011/TT-BTTT về việc hủy bỏ tiêu chuẩn ngành về điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin.

 

Sau đây là Danh mục tiêu chuẩn ngành hủy bỏ: 
 
TT
Tên Tiêu chuẩn
Mã số
1
Máy điện thoại tự động - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-134:1994
2
Tổng đài điện tử PABX - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-136:1995
3
Thiết bị vi ba số - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-137:1995
4
Máy điện thoại di động của hệ thống GSM - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-138:1995
5
Chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-140:1995
6
Thiết bị modem tốc độ thấp trên mạng điện thoại công cộng - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-142:1995
7
Thiết bị PCM-30 và PCM-120 - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-145:1995
8
Tổng đài số dung lượng nhỏ - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-146:1995
9
Hệ thống nhắn tin - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-147:1995
10
Thiết bị CT2/CT2 PLUS - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-148:1995
11
Thiết bị thông tin - Các yêu cầu chung về môi trường khí hậu
TCN 68-149:1995
12
Tổng đài RAK-128 - Quy trình khai thác, bảo dưỡng
TCN 68-150:1995
13
Nhiễu công nghiệp và nhiễu vô tuyến - Quy phạm phòng chống
TCN 68-151:1995
14
Thiết bị ghép nối đầu cuối ISDN băng hẹp - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-152:1995
15
Điện thoại thấy hình tốc độ thấp - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-154:1995
16
Thiết bị điện thoại ISDN - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-155:1995
17
Thiết bị vi ba số 34 Mbit/s - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-156:1996
18
Thiết bị vi ba 140 Mbit/s - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-158:1996
19
Phòng chống ảnh hưởng của đường dây điện lực đến cáp thông tin và các trạm thu phát vô tuyến - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-161:2006
20
Thiết bị nhân kênh số - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-165:1997
21
Thiết bị chống quá áp, quá dòng do ảnh hưởng của sét và đường dây tải điện - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-167:1997
22
Trạm mặt đất VSAT - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-168:1997
23
Chất lượng mạng viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-170:1998
24
Hệ thống thông tin quang và vi ba SDH - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-177:1998
25
Quy phạm xây dựng công trình thông tin cáp quang
TCN 68-178:1999
26
Tổng đài điện tử số dung lượng lớn - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-179:1999
27
Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Giao diện cơ sở đối tượng sử dụng/mạng - Yêu cầu kỹ thuật lớp 1
TCN 68-181:1999
28
Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 - Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Yêu cầu kỹ thuật lớp kênh số liệu
TCN 68-182:1999
29
Hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 - Giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Yêu cầu kỹ thuật lớp 3 đối với cuộc gọi cơ bản
TCN 68-183:1999
30
Giao diện V5.1 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-184:1999
31
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở - Yêu cầu kỹ thuật chung
TCN 68-189:2000
32
Thiết bị viễn thông - Yêu cầu chung về phát xạ
TCN 68-191:2003
33
Đặc tính nhiễu vô tuyến - Phương pháp đo
TCN 68-193:2000
34
Thiết bị đầu cuối viễn thông - Yêu cầu miễn nhiễm điện từ
TCN 68-196:2001
35
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở tần số 121,5 hoặc 121,5 và 243 MHz - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-199:2001
36
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 1,6 GHz - Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-200:2001
37
Thiết bị đầu cuối số băng thoại (300 - 3400 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) - Yêu cầu điện thanh
TCN 68-212:2002
38
Thiết bị đầu cuối số băng rộng (150 - 7000 Hz) sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) - Yêu cầu điện thanh
TCN 68-213:2002
39
Dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất và dịch vụ kết nối Internet - Tiêu chuẩn chất lượng
TCN 68-218:2006
40
Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 1: thuật ngữ và định nghĩa
16 TCN-1-02
41
Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật
16 TCN-2-02
42
Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 3: Phương pháp đo thử nghiệm
16 TCN-3-02
43
Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 4: Yêu cầu về an toàn bức xạ - an toàn điện - độ ồn âm thanh và phương pháp thử
16 TCN-4-02
44
Máy tính cá nhân để bàn - Khối hệ thống - Phần 5: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì
16 TCN-5-02
45
Máy tính cá nhân để bàn - Màn hình loại CRT - Phần 1: Các đặc tính kỹ thuật - thuật ngữ và định nghĩa
16 TCN-6-02
46
Máy tính cá nhân để bàn - Màn hình loại CRT - Phần 2: Các đặc tính kỹ thuật - phương pháp đo và thử
16 TCN-7-02
47
Máy tính cá nhân để bàn - Màn hình loại CRT - Phần 3: Yêu cầu về an toàn và phương pháp thử
16 TCN-8-02
48
Máy tính cá nhân để bàn - Màn hình loại CRT - Phần 4: Yêu cầu về ghi nhãn, bao bì
16 TCN-9-02
49
Máy tính cá nhân để bàn - Chuột máy tính: Yêu cầu kỹ thuật và an toàn - Phương pháp thử
16 TCN-10-02
50
Máy tính cá nhân để bàn - Bàn phím
16 TCN-11-02
51
Máy tính cá nhân để bàn - Thử tác động của nhiệt độ
16 TCN-12-02
52
Máy tính cá nhân để bàn - Thử tác động của độ ẩm
16 TCN-13-02
53
Máy tính cá nhân để bàn - Thử tác động của độ rung
16 TCN-14-02
54
Linh kiện cơ điện tử
16 TCN 517-91
55
16 TCN 518-91
56
16 TCN 520-91
57
16 TCN 565-92
58
16 TCN 566-92
59
16 TCN 558-92
60
16 TCN 567-92
61
16 TCN 569-92
62
16 TCN 570-92
63
Sản phẩm kỹ thuật điện tử
16 TCN 964-95
64
16 TCN 965-95
65
16 TCN 966-95
66
16 TCN 967-95
67
16 TCN 968-95
68
16 TCN 969-95
69
16 TCN 970-95
70
16 TCN 622-95
71
16 TCN 623-95
72
16 TCN 624-95
73
16 TCN 626-95
74
16 TCN 573-95
75
16 TCN 574-95
76
16 TCN 575-95
77
16 TCN 576-95
78
Hệ thống ghi âm và sao chép băng từ
16 TCN 810-98
79
Thiết bị hệ thống âm thanh
16 TCN 840-99
80
16 TCN 841-99
81
Lõi cuộn cảm và biến áp cho viễn thông
16 TCN 842-99
82
16 TCN 843-99
83
16 TCN 868-99
84
16 TCN 869-99
85
16 TCN 870-99
86
16 TCN 871-99
87
16 TCN 872-99
88
16 TCN 873-99
89
16 TCN 874-99
90
16 TCN 875-99
91
16 TCN 876-99
92
16 TCN 877-99
93
Thiết bị hệ thống âm thanh
16 TCN 01-99
94
16 TCN 02-99
95
16 TCN 03-99
96
16 TCN 04-99
97
Anten máy thu hình
16 TCN 558-92
98
Ăng ten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình
16 TCN 836-99
99
16 TCN 837-99
100
16 TCN 838-99
101
16 TCN 839-99
 
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012
 
Mỹ Phương
 (Nguồn: Thông tư số 35/2011/TT-BTTTT)
  • Diện tích tỉnh Kon Tum

    9.690,5 km2
  • Dân số tỉnh Kon Tum (2023)

    591.266 người
  • GRDP tỉnh Kon Tum (2023)

    34.539,87 tỷ VNĐ
Lễ kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng tỉnh Kon Tum
Theo bạn nội dung cung cấp trên cổng thông tin điện tử như thế nào?