Chủ nhật, Ngày 24/11/2024 -

Lĩnh vực
Cơ quan
Tên thủ tục
TT Tên TTHC Lĩnh vực Cơ quan Mức độ
501 Thủ tục cấp mã số kinh doanh thuốc thú y Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Thú y 2
502 Cấp lại, cấp đổi Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật; Phẫu thuật động vật; Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y; Các hoạt đ Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Thú y 2
503 Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do địa phương quản lý Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Thú y 2
504 Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật; Phẫu thuật động vật; Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y; Các hoạt động tư vấ Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Thú y 2
505 Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật; Phẫu thuật động vật; Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y; Các hoạt động tư vấn, d Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Thú y 2
506 Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước) Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Thú y 2
507 Thu hồi Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật; Phẫu thuật động vật; Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y; Các hoạt động tư vấ Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Thú y 2
508 Cấp lại, cấp đổi Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật; Phẫu thuật động vật; Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y; Các hoạt đ Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Thú y 2
509 Thủ tục kiểm tra và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyên trong nước) Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Thú y 2
510 Thủ tục đăng ký công nhận nguồn giống là cây đầu dòng đối với cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Nông nghiệp 2
511 Thủ tục đăng ký được chỉ định là Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả an toàn Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Nông nghiệp 2
512 Cấp lại, cấp đổi Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Nông nghiệp 2
513 Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Nông nghiệp 2
514 Thủ tục đăng ký công bố tiêu chuẩn chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trong Danh mục phải công bố tiêu chuẩn chất lượng Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Nông nghiệp 2
515 Cấp Chứng chỉ chất lượng lợn đực giống cho các cơ sở chăn nuôi lợn đực giống sản xuất tinh lỏng Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Nông nghiệp 2
516 Thủ tục cấp Chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống sản xuất tinh lỏng, tinh đông lạnh và cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống do tỉnh quản lý Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Nông nghiệp 2
517 Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn đối với giống cây trồng bắt buộc phải áp dụng tiêu chuẩn Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Nông nghiệp 2
518 Cấp giấy chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Nông nghiệp 2
519 Thủ tục đăng ký và công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới trên địa bàn tỉnh (gọi là tiến bộ kỹ thuật) trong lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y và một số lĩnh vực khác thuộc thẩm quyền quản lý của ngành nông nghiệp và phát tri Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Nông nghiệp 2
520 Thủ tục nhận xét kết quả khảo nghiệm giống cây trồng nông nghiệp mới Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Nông nghiệp 2
521 Thủ tục nhận xét, đánh giá kết quả khảo nghiệm và khả năng sử dụng phân bón mới được khảo nghiệm trên địa bàn tỉnh Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Nông nghiệp 2
522 Thủ tục đăng ký công bố sản phẩm rau, quả, được sản xuất theo VietGAP Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Nông nghiệp 2
523 Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Nông nghiệp 2
524 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Nông nghiệp 2
525 Cấp Chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống Cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Nông nghiệp 2
  • Diện tích tỉnh Kon Tum

    9.690,5 km2
  • Dân số tỉnh Kon Tum (2023)

    591.266 người
  • GRDP tỉnh Kon Tum (2023)

    34.539,87 tỷ VNĐ
Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa và thể thao, Quy hoạch hệ thống du lịch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045
Theo bạn nội dung cung cấp trên cổng thông tin điện tử như thế nào?