Thứ 5, Ngày 01/05/2025 -
Ảnh minh họa D.Nương
Số TT
|
CHỈ TIÊU
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
I
|
Cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm theo biển số
|
|
|
|
1
|
Ô tô; Trừ ô tô con dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) không hoạt động kinh doanh vận tải hành khách áp dụng theo điểm 2 mục này.
|
150.000 - 500.000
|
150.000
|
150.000
|
2
|
Xe ô tô con dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trở xuống không hoạt động kinh doanh vận tải hành khách
|
2.000.000 - 20.000.000
|
1.000.000
|
200.000
|
3
|
Sơ mi rơ móc đăng ký rời, rơ móc
|
100.000 - 200.000
|
100.000
|
100.000
|
4
|
Xe máy (theo giá tính lệ phí trước bạ)
|
|
|
|
a
|
Trị giá từ 15.000.000 đồng trở xuống
|
500.000 - 1.000.000
|
200.000
|
50.000
|
b
|
Trị giá trên 15.000.000 đến 40.000.000 đồng
|
1.000.000 - 2.000.000
|
400.000
|
50.000
|
c
|
Trị giá trên 40.000.000 đồng
|
2.000.000 - 4.000.000
|
800.000
|
50.000
|
-
|
Riêng xe máy 3 bánh chuyên dùng cho người tàn tật
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
II
|
Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký
|
|
|
|
1
|
Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký kèm theo biển số
|
|
|
|
a
|
Ô tô; Trừ ô tô con dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) không hoạt động kinh doanh vận tải khách di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao thu theo điểm 2 mục I Biểu này
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
b
|
Sơ mi rơ móc đăng ký rời, rơ móc
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
c
|
Xe máy; Trừ xe máy di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao, áp dụng theo điểm 4, mục I Biểu này
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
2
|
Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số ôtô, xe máy (nếu cấp lại biển số thì thu theo giá mua thực tế).
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
III
|
Cấp giấy đăng ký và biển số tạm thời
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô. Riêng cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời cho xe ô tô con dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) không hoạt động kinh doanh vận tải khách thu theo điểm 2 mục I Biểu này.
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
2
|
Xe máy. Riêng cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời cho xe máy thu theo điểm 4 mục I Biểu này
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
IV
|
Đóng lại số khung, số máy
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
Tin tức liên quan