Thứ sáu, Ngày 06/06/2025 -
Ban Biên tập Cổng Thông tin điện tử tỉnh Kon Tum xin trân trọng giới thiệu danh sách cụ thể như sau:
Stt | Họ và tên | Sinh năm(tuổi 2010) | Nam,nữ | Dân tộc | Quê quán | Chức vụ, đơn vị công tác hiện nay | Trình độ | ||
Học vấn | Chuyên môn | Lý luận chính trị | |||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Trương Thị Ngọc Ánh
|
1966
(44) |
Nữ
|
Kinh
|
Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định
|
TUV, Phó Ban trực Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
12/12
|
Đại học Kinh tế
|
Cao cấp
|
2
|
Kring Ba
|
1962
(48) |
Nam
|
Triêng
|
Đăk Nông, Ngọc Hồi, Kon Tum
|
TUV, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh
|
12/12
|
Đại học Kinh tế
|
Cao cấp
|
3
|
Hà Ban
|
1957 (53)
|
Nam
|
Kinh
|
Điện Thắng, Điện Bàn, Quảng Nam
|
Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND tỉnh
|
12/12
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cử nhân
|
4
|
Nguyễn Văn Bình
|
1969 (41)
|
Nam
|
Kinh
|
Hoài Thanh, Hoài Nhơn, Bình Định
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
12/12
|
Đại học Ngữ văn
|
Cao cấp
|
5
|
Nguyễn Bộ
|
1958 (52)
|
Nam
|
Kinh
|
Phổ Cường, Đức Phổ, Quảng Ngãi
|
Giám đốc Sở Công - Thương
|
12/12
|
Đại học Kinh tế
|
Cử nhân
|
6
|
Võ Thanh Chín
|
1959 (51)
|
Nam
|
Kinh
|
Phú Thọ, Quế Sơn, Quảng Nam
|
UVTV, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
12/12
|
Đại học Quân sự
|
Cao cấp
|
7
|
Lê Quang Chưởng
|
1955 (55)
|
Nam
|
Kinh
|
Đức Nhuận, Mộ Đức, Quảng Ngãi
|
TUV, Ủy viên thường trực HĐND tỉnh
|
12/12
|
Đại học Kinh tế
|
Cử nhân
|
8
|
A Cường
|
1964 (46)
|
Nam
|
Giẻ Triêng
|
Đăk Nông, Ngọc Hồi, Kon Tum
|
TUV, Bí thư, CT HĐND huyện Ngọc Hồi
|
12/12
|
Đại học Ngân hàng
|
Cử nhân
|
9
|
Nguyễn Hùng Cường
|
1957 (53)
|
Nam
|
Kinh
|
Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định
|
TUV, Trưởng ban pháp chế HĐND tỉnh
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Cử nhân
|
10
|
Đinh Điệp
|
1957 (53)
|
Nam
|
Kdong
|
Ngọc Tem, KonPlông, Kon Tum
|
TUV, Bí thư Đảng ủy khối Doanh nghiệp tỉnh
|
12/12
|
Đại học Quản lý xã hội
|
Cao cấp
|
11
|
Lê Thị Kim Đơn
|
1965 (45)
|
Nữ
|
Bahnar
|
Vĩnh Hòa, Vĩnh Thạnh, Bình Định
|
TUV, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
12/12
|
Đại học Sư phạm
|
Cao cấp
|
12
|
Rơ Châm Giáo
(A Giáo)
|
1959 (51)
|
Nam
|
Gia Rai
|
Mô Rai, Sa Thầy, Kon Tum
|
Trưởng Ban Dân tộc tỉnh
|
12/12
|
Đại học Kinh tế
|
Cao cấp
|
13
|
Đinh Văn Hà
|
1958 (52)
|
Nam
|
Kinh
|
Khả Phong, Kim Bảng, Hà Nam
|
TUV, Chánh án Toà án nhân dân tỉnh
|
10/10
|
Đại học Luật
|
Cử nhân
|
14
|
Phạm Thanh Hà
|
1961 (49)
|
Nam
|
Kinh
|
Quảng Thái, Quảng Điền, T.T. Huế
|
TUV, Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch UBND thành phố Kon Tum
|
12/12
|
Đại học Kinh tế
|
Cử nhân
|
15
|
Lê Duy Hải
|
1957 (53)
|
Nam
|
Kinh
|
Đức Thạnh, Mộ Đức, Quảng Ngãi
|
UVTV, Giám đốc Công an tỉnh
|
10/10
|
Thạc sĩ Luật
|
Cử nhân
|
16
|
Nguyễn Hữu Hải
|
1958 (52)
|
Nam
|
Kinh
|
Nhơn Hạnh, An Nhơn, Bình Định
|
TUV, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
12/12
|
Đại học Kinh tế
|
Cử nhân
|
17
|
Nguyễn Thế Hải
|
1969 (41)
|
Nam
|
Kinh
|
Hoà Tiến - Hoà Vang - Đà Nẵng
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
12/12
|
ĐH Tổng hợp Văn
|
Cao cấp
|
18
|
Nguyễn Trung Hải
|
1964 (46)
|
Nam
|
Kinh
|
Mỹ Hiệp, Phù Mỹ, Bình Định
|
Bí thư Huyện ủy Kon Rẫy
|
12/12
|
Thạc sĩ
Kinh tế |
Cao cấp
|
19
|
Phạm Đức Hạnh
|
1959 (51)
|
Nam
|
Kinh
|
Khánh Thủy, Yên Khánh, Ninh Bình
|
Bí thư, Chủ tịch UBND huyện Đăk Hà
|
12/12
|
Đại học Sư phạm
|
Cử nhân
|
20
|
Siu HBia
|
1960 (50)
|
Nữ
|
Gia Rai
|
Xã Gào, Thành phố Plei Ku, Gia Lai
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
12/12
|
Đại học
Luật |
Cao cấp
|
21
|
Nguyễn Văn Hoà
|
1963 (47)
|
Nam
|
Kinh
|
Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định
|
TUV, Phó chủ nhiệm trực Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh uỷ
|
12/12
|
Đại học Tài chính
|
Cử nhân
|
22
|
Nghe Minh Hồng
|
1973 (37)
|
Nữ
|
Xê Đăng
|
Ngọc Lây, Đăk Tô, Kon Tum
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy
|
12/12
|
Đại học Y khoa
|
Cao cấp
|
23
|
Nguyễn Văn Hùng
|
1964 (46)
|
Nam
|
Kinh
|
Bình An, Thăng Bình, Quảng Nam
|
UVTV, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
12/12
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cử nhân
|
24
|
Phạm Ngọc Khanh
|
1961 (49)
|
Nam
|
Kinh
|
Mỹ Hoà, Phù Mỹ, Bình Định
|
Chánh thanh tra tỉnh
|
12/12
|
Đại học Kinh tế
|
Cao cấp
|
25
|
A Kim
|
1960 (50)
|
Nam
|
Gia Rai
|
Ja Xiêr, Sa Thầy, Kon Tum
|
Bí thư huyện ủy Sa Thầy
|
12/12
|
Trung cấp Cảnh sát
|
Cao cấp
|
26
|
Hoàng Lê
|
1958 (52)
|
Nam
|
Kinh
|
Quế Châu - Quế Sơn - Quảng Nam
|
Chính uỷ BCH Quân sự tỉnh
|
12/12
|
Đại học Quân sự
|
Cao cấp
|
27
|
Đặng Thanh Long
|
1960 (50)
|
Nam
|
Kinh
|
Hoài Thắng, Hoài Nhơn, Bình Định
|
Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
12/12
|
Đại học Quân sự
|
Cao cấp
|
28
|
Bùi Đức Lợi
|
1958 (52)
|
Nam
|
Kinh
|
Bằng La, Kiến Thụy, Hải Phòng
|
TUV, Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
10/10
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
29
|
Nguyễn Văn Luật
|
1960 (50)
|
Nam
|
Kinh
|
Tây Bình, Tây Sơn, Bình Định
|
Phó Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng
|
12/12
|
Trung cấp Thương nghiệp
|
Cử nhân
|
30
|
A Ngọc Mít
|
1955 (55)
|
Nam
|
Xê Đăng
|
Ngọc Yêu, Đăk Tô, Kon Tum
|
TUV, Bí thư Huyện uỷ Tu Mơ Rông
|
12/12
|
Đại học Kinh tế
|
Cử nhân
|
31
|
Y Mửi
|
1959 (51)
|
Nữ
|
Gia Rai
|
Ya Ly, Sa Thầy, Kon Tum
|
Phó bí thư Tỉnh uỷ
|
12/12
|
Đại học Kinh tế
|
Cao cấp
|
32
|
Trần Thị Nga
|
1966 (44)
|
Nữ
|
Kinh
|
Bình Trung, Thăng Bình, Quảng Nam
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
12/12
|
Đại học Kinh tế
|
Cao cấp
|
33
|
Huỳnh Tấn Phục
|
1966 (44)
|
Nam
|
Kinh
|
Tịnh Ấn Tây, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
|
Phó bí thư, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Kon Plông
|
12/12
|
Kỹ sư cầu đường
|
Cao cấp
|
34
|
Hoàng Văn Phước
|
1956 (54)
|
Nam
|
Kinh
|
Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
|
Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Cao cấp
|
35
|
A Pớt
|
1963 (47)
|
Nam
|
Kdong
|
Sa Loong, Ngọc Hồi, Kon Tum
|
TUV, Phó trưởng ban trực, Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
12/12
|
Kỹ sư Trồng trọt
|
Cử nhân
|
36
|
Lê Đình Quang
|
1958
(52) |
Nam
|
Kinh
|
Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định
|
TUV, Chánh văn phòng Tỉnh uỷ
|
12/12
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
37
|
Đào Xuân Quí
|
1958
(52) |
Nam
|
Kinh
|
Hòa Thắng, Tuy Hòa, Phú Yên
|
UVTV, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
12/12
|
Thạc sĩ QLKT
|
Cử nhân
|
38
|
Thao Hồng Sơn
|
1970 (40)
|
Nam
|
Xê Đăng
|
Bờ Y, Ngọc Hồi, Kon Tum
|
Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh
|
12/12
|
Đại học lâm nghiệp
|
Cử nhân
|
39
|
Tô Văn Tám
|
1963 (47)
|
Nam
|
Kinh
|
Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An
|
TUV, Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Cao cấp
|
40
|
La Xuân Thạnh
|
1958 (52)
|
Nam
|
Kinh
|
Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
|
TUV, Giám đốc Sở Tài nguyên - Môi trường
|
12/12
|
Đại học QTKD
|
Cử nhân
|
41
|
Phan Văn Thế
|
1961 (49)
|
Nam
|
Kinh
|
Mỹ Trinh, Phù Mỹ, Bình Định
|
Phó Chủ tịch UBND thành phố Kon Tum
|
12/12
|
Kỹ sư Trồng trọt
|
Cử nhân
|
42
|
Đặng Xuân Thọ
|
1960 (50)
|
Nam
|
Kinh
|
Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định
|
TUV, Giám đốc Sở Tài chính
|
12/12
|
Thạc sĩ QLKT
|
Cử nhân
|
43
|
Đinh Thị Ngọc Thu
|
1960 (50)
|
Nữ
|
Kinh
|
Tam Thanh, Tam Kỳ, Quảng Nam
|
TUV, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh
|
12/12
|
Đại học Quản lý xã hội
|
Cao cấp
|
44
|
Nguyễn Sỹ Thư
|
1958 (52)
|
Nam
|
Kinh
|
Hải Ba, Hải Lăng, Quảng Trị
|
TUV, Giám đốc Sở Giáo dục- Đào tạo
|
12/12
|
Tiến sĩ QLGD
|
Cử nhân
|
45
|
Blong Tiến
|
1964 (46)
|
Nam
|
Triêng
|
Đăk Nông, Ngọc Hồi, Kon Tum
|
Bí thư Huyện ủy Đăk Glei
|
12/12
|
Đại học Ngân hàng
|
Cử nhân
|
46
|
Vũ Đức Huy
|
1959 (51)
|
Nam
|
Kinh
|
Đồng Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh
|
Chính uỷ Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
12/12
|
ĐH Biên phòng
|
Cử nhân
|
47
|
Bùi Thái Trọng
|
1965 (45)
|
Nam
|
Kinh
|
Phổ Châu, Đức Phổ, Quảng Ngãi
|
TUV, Giám đốc Sở Nội vụ
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Cử nhân
|
48
|
Trần Bình Trọng
|
1958 (52)
|
Nam
|
Kinh
|
Hoài Châu, Hoài Nhơn, Bình Định
|
TUV, Chủ tịch UBMT TQVN tỉnh
|
12/12
|
ĐH Luật
|
Cử nhân
|
49
|
Võ Ngọc Trung
|
1961 (49)
|
Nam
|
Kinh
|
Phổ Khánh, Đức Phổ, Quảng Ngãi
|
UVTVTU, Bí thư Thành uỷ Kon Tum
|
12/12
|
Đại học Kinh tế quốc dân
|
Cử nhân
|
50
|
Võ Xuân Truyền
|
1960 (50)
|
Nam
|
Kinh
|
Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
|
TUV, Bí thư Huyện uỷ, Chủ tịch HĐND huyện KonPlông
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Cao cấp
|
51
|
Lê Ngọc Tuấn
|
1965 (45)
|
Nam
|
Kinh
|
Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam
|
Giám đốc Sở Kế hoạch- Đầu tư
|
12/12
|
Đại học Kinh tế
|
Cử nhân
|
52
|
Nguyễn Đức Tuy
|
1973
(37) |
Nam
|
Kinh
|
Hoài Đức, Hoài Nhơn, Bình Định
|
TUV, Bí thư Tỉnh đoàn
|
12/12
|
Thạc sĩ
Kinh tế
|
Cao cấp
|
53
|
Bùi Thị Thanh Vân
|
1960 (50)
|
Nữ
|
Kinh
|
Bình Trị, Bình Sơn, Quảng Ngãi
|
TUV, Giám đốc Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
12/12
|
Đại học
Báo chí
|
Cử nhân
|
54
|
Nguyễn Xinh
|
1959 (51)
|
Nam
|
Kinh
|
Bình An, Thăng Bình, Quảng Nam
|
Bí thư huyện ủy Đăk Tô
|
12/12
|
Thạc sĩ
Kinh tế
|
Cử nhân
|
55
|
Quách Cao Yềm
|
1955 (55)
|
Nam
|
Mường
|
Lạc Thịnh, Yên Thủy, Hòa Bình
|
TUV, Phó Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh
|
10/10
|
Đại học Luật
|
Cử nhân
|
Tin tức liên quan