Thứ 7, Ngày 31/05/2025 -

Công bố kết quả đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp theo Quyết định 766/QĐ-TT ngày 23/6/2022 của Thủ tướng Chính phủ tính đến hết tháng 10/2023
Ngày đăng: 07/11/2023  07:30
Mặc định Cỡ chữ

1. Kết quả 3 nhóm chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện TTHC và cung cấp dịch vụ công của các huyện, thành phố tháng 10/2023

 

STT

Đơn vị

Tiến độ giải quyết TTHC

Dịch vụ công trực tuyến

Số hóa hồ sơ

Chỉ số tổng hợp

Dịch vụ công trực tuyến

Thanh toán trực tuyến

1

Huyện Kon Rẫy

98,44%

58,10%

95,47%

58,40%

65,94%

2

Huyện Tu Mơ Rông

97,96%

30,30%

71,09%

63,90%

62,89%

3

Huyện Kon Plông

96,60%

46,40%

77,82%

76,10%

69,27%

4

Huyện Đăk Glei

95,41%

27,40%

68,46%

46,50%

58,14%

5

Huyện Ia H’Drai

94,55%

71,50%

95,38%

73,30%

68,34%

6

Huyện Đăk Hà

90,73%

56,80%

78,27%

58,10%

63,45%

7

Huyện Ngọc Hồi

88,96%

46,30%

50,31%

68,80%

61,82%

8

Huyện Sa Thầy

88,24%

24,50%

37,64%

58,50%

54,49%

9

Huyện Đăk Tô

87,00%

26,00%

56,97%

50,10%

55,94%

10

Thành phố Kon Tum

80,56%

39,10%

83,18%

62,70%

57,92%

 

Ghi chú: Kết quả này là tính chung cho toàn huyện (cấp huyện, cấp xã).

 

2. Kết quả 3 nhóm chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện TTHC và cung cấp dịch vụ công của các huyện, thành phố từ đầu năm đến hết tháng 10/2023

 

STT

Đơn vị

Tiến độ giải quyết TTHC

Dịch vụ công trực tuyến

Số hóa hồ sơ

Chỉ số tổng hợp

Dịch vụ công trực tuyến

Thanh toán trực tuyến

1

Huyện Kon Rẫy

98,21%

64,60%

45,07%

66,50%

80,43%

2

Huyện Tu Mơ Rông

98,19%

24,00%

18,42%

52,50%

70,92%

3

Huyện Kon Plông

96,42%

19,70%

19,23%

54,40%

70,76%

4

Huyện Đăk Hà

96,14%

49,70%

41,82%

52,50%

73,54%

5

Huyện Đăk Glei

95,89%

12,50%

11,16%

35,90%

65,64%

6

Huyện Ia H’Drai

94,81%

34,70%

49,36%

50,00%

72,02%

7

Huyện Đăk Tô

94,43%

14,20%

8,55%

42,60%

66,67%

8

Huyện Ngọc Hồi

93,21%

33,10%

6,23%

60,30%

71,32%

9

Huyện Sa Thầy

92,65%

25,40%

3,55%

45,50%

66,96%

10

Thành phố Kon Tum

92,34%

28,30%

22,25%

53,20%

70,46%

 

Ghi chú: Kết quả này là tính chung cho toàn huyện (cấp huyện, cấp xã).